Nơi công tác: Khoa Văn học, Trường ĐH KHXH & NV - ĐHQGHN
PGS. TS. LÝ HOÀI THU
Họ và tên: Lý Hoài Thu
Sinh ngày: 15-8-1953
Nguyên quán: Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Nơi ở hiện nay: A16/4 - Tập thể ĐHQGHN, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (Cq) 8581165;
(Nr) 8542895;
(Dđ) 0903429141
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
-
Năm 1975, Tốt nghiệp Khoa Ngữ văn, ĐHTH Hà Nội.
-
Năm 1995, Tiến sí tại trường ĐHTH Hà Nội.
-
Năm 2002, Phó giáo sư.
II. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
A. Đề tài nghiên cứu:
-
Thơ Xuân Diệu sau cách mạng tháng Tám 1945. Đề tài cấp trường ĐH KHXH & NV, Mã số T99-14, (1999 – 2000), đã nghiệm thu. Chủ trì đề tài .
-
Sự vận động của các thể loại trong văn học Việt Nam thế kỷ 20. đề tài cấp ĐHQGHN, Mã số CB-01-03, (2002 – 2003), đã nghiệm thu. Chủ trì đề tài .
-
Truyện ngắn Việt Nam. Đề tài cấp ĐHQGHN, mã số QG.TĐ.04.05, ( 2004-2006). Chủ trì đề tài .
B. Hội thảo, hội nghị khoa học:
-
Năm 1999, Hội nghị khoa học những người nghiên cứu Ngữ văn trẻ - ĐHSP Hà Nội tổ chức.
-
Năm 2000, Hội thảo Những vấn đề về văn học Việt Nam hiện đại - Đại học Khoa học Huế tổ chức.
-
Năm 2002, Hội nghị Khoa học về Đổi mới phương pháp giảng dạy đại học - ĐH KHXH & NV tổ chức.
-
Năm 2003, Hội nghị Lý luận phê bình văn học toàn quốc - Hội Nhà văn Việt Nam tổ chức.
-
Năm 2004, Hội nghị Lý luận văn học - Viện Văn học tổ chức.
C. Sách, giáo trình:
-
Thơ Xuân Diệu trước cách mạng tháng Tám 1945 (Thơ thơ và Gửi hương cho gió). Nxb Giáo dục, 1997.
-
Đồng cảm và sáng tạo (Phê bình - Tiểu luận). Nxb Văn học, 2005.
-
Viết chung. Lý luận văn học. Nxb Giáo dục, 1993.
-
Viết chung. Xuân Diệu - Về tác giả và tác phẩm. Nxb Giáo dục, 1998.
-
-
Viết chung. Thơ Xuân Diệu - Những lời bình. Nxb Văn hoá Thông tin, 1999.
-
Viết chung. Lý luận phê bình văn học miền Trung thế kỷ XX. Nxb Đà Nẵng, 2001.
-
Viết chung. Các nhà thơ nữ Việt Nam - Sáng tác và phê bình. Nxb Giáo dục, 2001.
-
Viết chung. Nhà văn Việt Nam hiện đại Quảng Bình. Chi hội nhà văn Việt Nam tại Quảng Bình xuất bản, 2001.
-
Viết chung. Xuân Diệu - Thơ thơ và Gửi hương cho gió. Tác phẩm và dư luận. Nxb Văn học, 2002.
-
Tuyển tập thơ văn nữ Việt Nam. Nxb Hội Nhà văn, 2005.
-
Văn học Việt Nam thế kỷ XX (Truyện ngắn 1945 - 1975) tuyển chọn. Nxb Văn học, 2005.
D. Bài viết, báo cáo khoa học:
-
Xuân Diệu - Vị hoàng đế tình yêu của triều đại thơ ca lãng mạn 1932 - 1945. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, số 1/1995.
-
Xuân Diệu - nỗi đam mê trần thế. Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 3/1995.
-
Sáng tạo và đóng góp của thi sĩ Xuân Diệu vào tiến trình thơ Việt Nam hiện đại. Tạp chí Trung học phổ thông, số 3/1995.
-
Nỗi buồn và sự cô đơn trong thơ Xuân Diệu trước 1945. Tạp chí Văn học, số 5/1995.
-
Thế giới không gian nghệ thuật của Xuân Diệu qua Thơ thơ và Gửi hương cho gió. Tạp chí Văn học, số 1/1996.
-
Thời gian nghệ thuật trong Thơ thơ và Gửi hương cho gió. Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 6/1997.
-
Thơ Hữu Thỉnh - một hướng tìm tòi và sáng tạo từ dân tộc đến hiện đại. Tạp chí Văn học, số 12/1999.
-
Cảm hứng phê bình mới qua Đi tìm chân lý nghệ thuật. Kỷ yếu 45 năm khoa Văn học, 2001.
-
Sự vận động của các thể loại trong văn học Việt Nam thời kỳ đổi mới. Tạp chí Khoa học - ĐHQGHN, Số 1/2002.
-
Tình yêu và nguồn cảm hứng mới trong thơ Xuân Diệu sau 1945. Tạp chí Văn học số 3/2002.
E. Hướng dẫn Thạc sĩ, Tiến sĩ:
III. GIẢI THƯỞNG, BẰNG KHEN
-
Bằng danh dự Tài năng sáng tạo nữ (1995).
-
Huy chương Vì sự nghiệp giáo dục (2002).
-
Bằng khen của Giám đốc ĐHQGHN (2003).
IV. CHỨC VỤ QUẢN LÝ
-
Nguyên Chủ nhiệm bộ môn Lý luận văn hoc - Khoa Văn học - ĐH KHXH & NV - ĐHQGHN.
-
Hội thẩm nhân dân Toà án thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 1999 - 2004.
-
Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam (Tiểu ban Lý luận phê bình).
|