Nơi công tác: Nhà xuất bản ĐHQGHN
Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Quyên
Sinh ngày: 30 - 11 - 1944
Nguyên quán: Hà Nội
Nơi ở hiện nay: 106/39/7 đường Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Nơi công tác: Nhà xuất bản ĐHQGHN.
Điện thoại: (Nr) 9715012;
(Cq) 7540567; (Dđ) 0903700236
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Năm1968, tốt nghiệp khoa Toán - Cơ trường ĐHTH Lêningrat - Liên Xô.
- Năm 1981, Tiến sĩ tại khoa Toán - Cơ trường ĐHTH Lêningrat - Liên Xô.
- Năm 1991, Phó Giáo sư
II. Hoạt động khoa học
A. Đề tài nghiên cứu:
1. Điều kiện lao động nữ giáo viên vùng sâu vùng xa của Việt Nam. Đề tài cấp Bộ. Chủ trì đề tài.
2. Đội ngũ nữ cán bộ giảng dạy các trường Đại học, Cao đẳng. Đề tài cấp Bộ. Chủ trì đề tài.
Ngoài ra, tham gia 02 đề tài cấp Bộ.
B. Hội thảo, hội nghị Khoa học:
- Năm 1977, 1982, 1987, 1992, 1997, Hội nghị Cơ học toàn Quốc.
- Năm 2002, Hội nghị Toán học toàn Quốc.
- Năm 2004, Hội nghị Quốc tế cơ điện tử.
- Năm 1984, Hội nghị Cơ học phục vụ Quốc phòng.
- Năm 1985, Hội nghị Cơ học phục vụ dầu khí.
- Năm 2005, Hội nghị ứng dụng Toán học toàn Quốc.
C. Sách, giáo trình:
1. Cơ học dao động. Nxb ĐH&THCN.
2. Vi tích phân. Nxb Tủ sách Đại học Tổng hợp TPHCM.
D. Bài viết, báo cáo khoa học:
1. Dao động của hình trụ kép dưới tác dụng của lực xuyên tâm. Tạp chí cơ học, 1980.
2. Phương pháp Grin giải bài toán dao động. Tạp chí cơ học, 1981.
3. Dao động cơ cấu gắn trên thanh trụ. Hội nghị cơ học phục vụ Dầu khí,1990.
4. Dao động hướng tâm hình trụ dưới tác dụng của lực biến đổi. Hội nghị cơ học phục vụ Quốc phòng, 1984.
5. Báo cáo Quốc gia thực hiện công ước bình đẳng giới trong giáo dục của Việt Nam, năm 1997.
6. Báo cáo thực trạng lao động nữ giáo viên vùng sâu vùng xa của Việt Nam, năm 1998.
7. Thực trạng đội ngũ nữ cán bộ giảng dạy các trường Đại học, Cao đẳng, năm 1997.
III. GIẢI THƯỞNG, BẰNG KHEN
- Năm 1995, Bằng khen Chính phủ.
- Năm 2002, Huân chương Lao động hạng.
- Năm 1997, Bằng khen Bộ Giáo dục - Đào tạo.
- Năm 1990, 1992, 1995, 1997, 2002, Bằng khen Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
- Năm 2000, 2003, Bằng khen của ĐHQGHN.
- Huy chương Kháng chiến chống Mỹ
- Huy chương vì sự nghiệp giáo dục, vì sự nghiệp giải phóng phụ nữ, vì sự nghiệp công đoàn
IV. CÁC CHỨC VỤ QUẢN LÝ
- Năm 1982, uỷ viên thường vụ BCH Hội cơ học TP Hồ Chí Minh.
- Năm 1987- 1988, Uỷ viên BCH Hội cơ học Việt Nam
- Năm 1988-1998, Chủ tịch Công đoàn trường ĐHTH TP Hồ Chí Minh.
- Năm 1991-1995, Chủ nhiệm bộ môn Cơ học, trường ĐHTH TP Hồ Chí Minh.
- Năm 1992- 1995, Bí thư Chi bộ, Uỷ viên Thường vụ Đảng uỷ trường ĐHTH TP Hồ Chí Minh.
- Năm 1995- 1998, Đảng uỷ viên trường ĐH KHTN TP Hồ Chí Minh.
- Năm 1999-2003, Trưởng ban Biên tập KHTN, Nxb ĐHQGHN.
- Năm 1993- 1998, Phó Chủ tịch Công đoàn Giáo dục Việt Nam.
- Năm 1993- 1998, Phó ban thường trực Ban vì sự tiến bộ phụ nữ ngành Giáo dục - Đào tạo.
- Năm 1999- 2002, Chi uỷ viên Nxb ĐHQGHN.
|