Phó chủ nhiệm Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Nga, Trường ĐHNN - ĐHQGHN
Họ và tên: Đinh Thị Thu Huyền
Sinh ngày: 17 - 08 - 1973
Nguyên quán: Kim Bảng, Hà Nam
Nơi ở hiện nay: 4/48, phố Tô Vĩnh Diện, Hà Nội.
Điện thoại: (Cq): 7548874 (303); (Nr): 8537916
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Năm 1996, tốt nghiệp Đại học tại Vôrônhet, Liên bang Nga
- Năm 2002, Tiến sĩ tại Matxcơva, Liên bang Nga
II. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
A. Đề tài nghiên cứu:
1. Các yếu tố Ngôn ngữ và văn hoá trong tên gọi doanh nghiệp Nga. Cấp Trường Đại học Ngoại ngữ (12/2004 – 12/2005). Chủ trì đề tài.
B. Hội thảo, hội nghị khoa học:
- Tháng 8/2005, Hội thảo Quốc gia: “Chuẩn đánh giá và công cụ đo trong đào tạo cử nhân ngoại ngữ - Lý luận và thực tiễn”. Đà Nẵng.
- Tháng 11/2005. Проблемы функционирования и преподавания русского языка в Юго-Восточной Азии (Các vấn đề hành chức và giảng dạy tiếng Nga tại Đông Nam Á), Hà Nội.
C. Sách, giáo trình:
1. Đồng tác giả. Địa lý đại cương, năm 2005
D. Bài viết/ báo cáo khoa học:
1. Экспрессивность фразеологических единиц в русском и вьетнамском язы-ках. // Экспрессия в языке и речи (Сборник тезисов). М., 1998. с. 15-16.
2. Некоторые замечания об оттенке сопоставления во фразеологизмах русского и вьетнамского языков // Международная научная конференция (русский язык, литература, культура на рубеже веков и китайская русистика). Тезисы докладов. Пекин, 1998. с. 27.
3. Национальный портрет русского и вьетнамского человека во фразеологиз-мах //Русистика’98. М., Творчество, 1998. с. 24-28.
4. Фразеологизмы со значением сопоставления в русском и вьетнамском языках. // Наука и сотрудничество. Доклады III научного симпозиума 27 декабря 1997 г. – М.: Творчество, 1998. с. 45-47.
5. Фразеологизмы со значением ограниченного, неспособного, глупого человека в русском и вьетнамском языках. // Лингвистические и методические проблемы преподавания русского языка как иностранного в современных условиях. Материалы Всероссийской научно-методической конференции (Пенза, 17-19 мая 1999г.). Пенза: Изд-во ПГПУ им. В.Г. Белинского, 1999. с. 57-58.
6. Экспликация представления о лентяе, бездельнике во фразеологизмах русского и вьетнамского языков. // Русистика-2000. Доклады Международной научной конференции ôРусистика-2000ằ, посвященной III-ему юбилею Общества вьетнамских русистов и Дню Учителя Вьетнама. М., Творчество, 2000. с.37-46.
7. К проблеме координации учебных планов по русскому языку в соответствии с российскими стандартами (из опыта работы в ИИЯ при ХГУ)// Проблемы функционирования и преподавания русского языка в Юго-Восточной Азии. Доклады и сообщения международной конференции. Ханой, 2005. c. 198-202
8. Vài nét về hiện trạng Tiếng Nga trên các phương tiện truyền thông đại chúng Nga những năm gần đây. Kỷ yếu Hội nghị khoa học nữ lầnVIII, ĐHQGHN, Hà Nội, 10/2003, tr. 321-332.
9. Đặc điểm lời nói trên các phương tiện truyền thông đại chúng Nga những năm gần đây. Kỷ yếu Hội nghị khoa học nữ lần 8, ĐHQGHN, Hà Nội, 10/2003, tr. 431- 443.
10. Chuẩn kiến thức tiếng Nga như một ngoại ngữ. Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Chuẩn đánh giá và công cụ đo trong đào tạo cử nhân ngoại ngữ - lý luận và thực tiễn”. Đà Nẵng, 8/2005, tr. 162-167.
E. Hướng dẫn Thạc sĩ: 01 người.
IV. CÁC CHỨC VỤ QUẢN LÝ
Phó chủ nhiệm khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Nga - ĐHNN, ĐHQGHN
|